Characters remaining: 500/500
Translation

hợp lệ

Academic
Friendly

Từ "hợp lệ" trong tiếng Việt có nghĩa là "đúng với thể thức đã quy định" hoặc "được chấp nhận theo quy định". Khi một điều đó được coi "hợp lệ", có nghĩa đáp ứng đủ các yêu cầu, tiêu chuẩn hoặc quy tắc đã được đặt ra.

dụ sử dụng:
  1. Giấy tờ hợp lệ: "Giấy tờ của bạn đã được kiểm tra xác nhận hợp lệ." (Có nghĩagiấy tờ đó đáp ứng đủ yêu cầu pháp lý).
  2. Thời gian hợp lệ: "Bạn cần nộp đơn trong khoảng thời gian hợp lệ." (Có nghĩabạn chỉ có thể nộp đơn trong thời gian đã quy định).
  3. Chứng minh thư hợp lệ: "Chứng minh thư của bạn đã hết hạn, nên không còn hợp lệ." (Có nghĩachứng minh thư đó không đáp ứng yêu cầu đã hết thời gian sử dụng).
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Hợp lệ" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong pháp luật, kinh doanh, hoặc trong các hoạt động hành chính.
  • dụ: "Hợp đồng này cần phải được ký kết trong thời gian hợp lệ để đảm bảo tính hợp lệ của ." (Có nghĩacần phải trong thời gian quy định để hợp đồng hiệu lực).
Các biến thể của từ:
  • "Hợp lệ" tính từ, thường được dùng để mô tả trạng thái của một sự vật hay hành động.
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "giấy tờ hợp lệ", "điều kiện hợp lệ", "thông tin hợp lệ".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "hợp pháp" (có nghĩađúng theo pháp luật), tuy nhiên "hợp pháp" tập trung vào tính tuân thủ pháp luật, còn "hợp lệ" có thể rộng hơn về tiêu chuẩn quy định.
  • Từ đồng nghĩa: " hiệu lực", "được chấp nhận".
Từ liên quan:
  • "Hợp lệ hoá": Làm cho một điều đó trở thành hợp lệ.
  • "Hợp lệ hóa giấy tờ": Quá trình kiểm tra xác nhận giấy tờ để đảm bảo chúng đáp ứng mọi yêu cầu.
  1. Đúng với thể thức đã qui định.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "hợp lệ"